Đặc điểm nổi bật
Hino 500 Series Model FC dòng xe tải nặng xuất xứ Nhật Bản đang được ưa chuộng mạnh mẽ tại thị trường Việt Nam và thế giới. Ngoại thất thiết kế tinh tế chú trọng khả năng quan sát cho người lái, màu sắc hài hòa. nội thất được trang bị đầy đủ các tiện nghi cao cấp. Với động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 2, giúp xe hoạt động bền bỉ trong những mội trường khắc nghiệt nhất. Model FC có tải trọng 6,2 thường được sử dụng để thiết kế các loại xe chuyên dụng: Xe ép rác, Xe ben, Xe bồn, Xe cẩu & các loại thùng xe tải: Tải lửng, Tải mui bạt, Tải thùng kín, thùng bảo ôn & thùng đông lạnh. HINO 500 FC được trang bị Động cơ Diesel HINO J05E - TE (Euro 2) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp cho khả năng hoạt động bền bỉ, mạnh mẽ, HINO 500 FC phù hợp cho tất cả các nhu cầu vận chuyển của khách hàng.Thông số
MODEL |
FC9JESW |
FC9JJSW |
FC9JLSW |
||
Tổng tải trọng |
Kg |
10.400 |
|||
Tự trọng |
Kg |
2.940 |
2.980 |
3.085 |
|
Kích thước xe |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3.420 |
4.350 |
4.990 |
Kích thước bao ngoài (DxRxC) |
mm |
6.140 x 2.275 x 2.470 |
7.490 x 2.275 x 2.470 |
8.480 x 2.275 x 2.470 |
|
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối |
mm |
4.285 |
5.635 |
6.625 |
|
Động cơ |
Model |
J05E – TE |
|||
Loại |
Động cơ Diesel HINO J05E - TE (Euro 2) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
||||
Công suất cực đại |
PS |
165 - (2.500 vòng/phút) |
|||
Moomen xoắn cực đại |
N.m |
520 - (1.500 vòng/phút) |
|||
Đường kính xylanh x hành trình piston |
mm |
112 x 130 |
|||
Dung tích xylanh |
cc |
5.123 |
|||
Tỷ số nén |
18:1 |
||||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Bơm Piston |
||||
Ly hợp |
Loại |
Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
|||
Hộp số |
Model |
LX06S |
|||
Loại |
6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6 |
||||
Hệ thống lái |
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
||||
Hệ thốnh phanh |
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
||||
Cỡ lốp |
8.25 - 16 (8.25R16) |
||||
Tốc độ cực đại |
Km/h |
102 |
|||
Khả năng vượt dốc |
Tan(%) |
44,4 |
|||
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn |
||||
Thùng nhiên liệu |
L |
100 |
|||
Tính năng khác |
|||||
Hệ thống phanh phụ trợ |
Không có |
Phanh khí xả |
|||
Hệ thống treo cầu trước |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
||||
Hệ thống treo cầu sau |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá |
||||
Cửa sổ điện |
Có |
||||
Khoá cửa trung tâm |
Có |
||||
CD&AM/FM Radio |
Có |
||||
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao |
Lựa chọn |
||||
Số chỗ ngồi |
Người |
3 |
- Tư vấn và hỗ trợ mua xe ben trả góp lên đến 80% giá trị xe, thời gian vay tối đa 5 năm, lãi theo dư nợ giảm dần. Thủ tục đơn giản nhanh gọn, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng, hỗ trợ trên toàn quốc.
- Cam kết giá tốt nhất thị trường
- Đăng ký, đăng kiểm, khám lưu hành, cà số khung - số máy, gắn biển số.. hoàn thiện các thủ tục trọn gói "Chìa khóa trao tay".
- Xe có sẳn, đủ màu, giao xe ngay
Tư vấn miễn phí và báo giá xe tốt nhất