Đặc điểm nổi bật
Dòng xe tải hạng nặng – Đầu kéo Hino 700 Series được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản. Đầu kéo Hino 700 series có động cơ E13C, đạt tiêu chuẩn Euro 3, Hộp số cơ khí ZF lên đến 16 cấp (Bản 2 Cầu) cho hiệu năng vận hành tuyệt vời. là dòng xe đáp ứng được yêu cầu cao dành cho dòng xe tải nặng như tính toán đến yếu tố môi trường và sự tuyệt vời về độ bền, tiết kiệm nhiên liệu. Đặc biệt đây là dòng xe vượt trội vể khả năng vận tải, điều này đồng nghĩa với việc tăng lợi nhuận vận tải đem lại hiệu quả kinh tế cao. Dòng xe tải nặng đáp ứng nhu cầu cao nhất của nhà vận tải chuyên nghiệpĐẦU KÉO 2 CẦU HINO 700 SERIES (SS1EKV)
Công thức bánh xe 6×4, Tải trọng kéo theo lên đến 60 Tấn, đầu kéo 2 cầu Hino SS1EKV sử dụng động cơ Diesel E13C – TR 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, Turbo cho công suất cực đại đạt 460PS/1.800rpm. Hộp số ZF16S221 với 16 cấp số tiến, đồng tốc từ số 1 đến số 16, 2 cấp số lùi…. Xe tải đầu kéo Hino được trang bị hệ thống lật cabin bằng điện, tạo sự thuận tiện và nhanh chóng trong quá trình bảo trì bảo dưỡng…
Nội thất.jpg)
(1).jpg)
(1).jpg)
Bảng điều khiển hiện đại và rõ ràng ghế hơi cho tài xế
Động cơ
(1).jpg)
Hộp số 16 cấp
(1).jpg)
Cabin điện
(1).jpg)
TRANG THIẾT BỊ TIỆN NGHI
- Điều hòa tiêu chuẩn,
- CD&AM/FM Radio
- Cabin chỉnh điện
- Ghế hơi
- Cửa số điện
- Khóa cửa trung tâm
Thông số
Dòng xe | Hino SS1EKV | |||
Đầu kéo 2 cầu | ||||
Công thức bánh xe | 6×4 | |||
Spec No | SA-SS308H | |||
Kích thước | Dài | mm | 7.03 | |
Rộng | mm | 2.49 | ||
Cao | mm | 3.345 | ||
Trục cơ sở | mm | 4.61 | ||
Khối lượng | Tự trọng | kg | 9.08 | |
Tải trọng | kg | 19.09 | ||
Trọng lượng kéo theo | kg | 50.79 | ||
GVW | kg | 28.3 | ||
GCM | kg | 60 | ||
Chỗ ngồi | 2 | |||
Tải trọng phân bố trên mỗi trục | Trục trước | kg | 7.5 | |
Trục sau | kg | 21.8 | ||
Động cơ | Euro | 3 | ||
Mã động cơ | E13C – TR | |||
Loại | Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, Turbo | |||
Dung tích xy lanh | cc | 12.913 | ||
Công suất cực đại | PS/rpm | 460PS/1.800rpm | ||
Mô men xoắn cực đại | Nm/rpm | 1.952/1.100rpm | ||
Truyền động | Hộp số | ZF16S221 | ||
Loại | 16 cấp, đồng tốc từ số 1 đến số 16Tỉ số truyền 1st 13.804 : 1 – 16th 0,835 : 1 | |||
Phanh | Phanh chính | Hệ thống phanh khí nén 2 dòng, cam phanh dạng chữ “S” | ||
Phanh đỗ | Phanh lò xo tác dụng lên bánh trước và bánh sau trước dùng trong trường hợp phanh khẩn cấp và phanh dừng | |||
Kiểu lốp | Trước- Sau | 11,00R20-16PR | ||
Hiệu năng | Tốc độ tối đa | Km/h | 96 | |
Bán kinh vòng quay nhỏ nhất | mm | – | ||
Khả năng leo dốc | tan?(%) | 46 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | Lít | 400 | ||
Trang bị | Cửa sổ điện | Tiêu chuẩn | ||
Khóa trung tâm | Tiêu chuẩn | |||
AM/FM/CD | Tiêu chuẩn | |||
Cabin chỉnh điện | Tiêu chuẩn | |||
Ghế hơi | Tiêu chuẩn | |||
Điều hòa | Tiêu chuẩn | |||
Xuất xứ | Japan |
Hỗ trợ khách hàng
- Tư vấn và hỗ trợ mua xe ben trả góp lên đến 80% giá trị xe, thời gian vay tối đa 5 năm, lãi theo dư nợ giảm dần. Thủ tục đơn giản nhanh gọn, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng, hỗ trợ trên toàn quốc.
- Cam kết giá tốt nhất thị trường
- Đăng ký, đăng kiểm, khám lưu hành, cà số khung - số máy, gắn biển số.. hoàn thiện các thủ tục trọn gói "Chìa khóa trao tay".
- Xe có sẳn, đủ màu, giao xe ngay
Tư vấn miễn phí và báo giá xe tốt nhất
Ảnh thực tế
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |