Đặc điểm nổi bật
Chúng tôi nỗ lực tạo ra dòng xe Hino 500 series với mức độ tin cậy cao để giành được cảm tình của khách hàng. Cùng với sử dụng nhiên liệu hiệu quả và khí thải thấp, dòng xe 500 series được thiết kế cho tính năng vận hành mạnh mẽ, bền bỉ, tiện nghi kinh tế cũng như chất lượng vận tải cao và khả năng chuyên chở linh hoạt.1. TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU
Thiết kế dạng khí động học: Thiết kế dạng mặt trụ cong làm giảm lực cản của không khí giúp cho việc tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn.
(1).jpg)
.jpg)
2. TÍNH AN TOÀN
Khả năng quan sát rộng hơn: Cửa sổ rộng hơn, cabin mới tăng góc quan sát của người lái xe rộng hơn, tăng độ an toàn khi lái xe chủ động
.jpg)
.jpg)
.jpg)
.jpg)
.jpg)
3 NỘI THẤT BÊN TRONG
.jpg)
.jpg)
Một không gian rộng rãi tạo nên niềm tự hào và đam mê cho tay lái chuyên nghiệp
Với việc vị trí các công tắc điều khiển hợp lý, đã làm tăng khả năng vận hành và giảm mệt mỏi cho lái xe..
(1). Ngăn để đồ phía trên rất tiện lợi
(2). Đồng hồ chỉ thị trên táp lô bố trí ở vị trí dễ quan sát.
.jpg)

.jpg)
.jpg)
Thông số
MODEL | FG8JJSB | FG8JPSB | FG8JPSL | FG8JPSU | ||
Tổng tải trọng | Kg | 15.100 | ||||
Tự trọng | Kg | 4.515 | 4.680 | 4.895 | 5.230 | |
Kích thước xe | Chiều dài cơ sở | mm | 4.280 | 5.530 | 6.465 | 6.985 |
Kích thước bao ngoài D R C |
mm | 7.520 2.415 2.630 |
9.410 2.425 2.630 |
10.775 2.425 2.630 |
12.025 2.415 2.630 |
|
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối | mm | 5.365 | 7.255 | 8.620 | 10.120 | |
Động cơ | Model | J08E – UG | ||||
Loại | Động cơ Diesel HINO J08E - UG (Euro 2) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
|||||
Công suất cực đại (Jis Gross) |
PS | 235 - (2.500 vòng/phút) | ||||
Moomen xoắn cực đại (Jis Gross) |
N.m | 706 - (1.500 vòng/phút) | ||||
Đường kính xylanh x hành trình piston | mm | 112 x 130 | ||||
Dung tích xylanh | cc | 7.684 | ||||
Tỷ số nén | 18:1 | |||||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Bơm Piston | |||||
Ly hợp | Loại | |||||
Hộp số | Model | MF06S | ||||
Loại | 6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6 | |||||
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao | |||||
Hệ thốnh phanh | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép | |||||
Cỡ lốp | 10.00R – 20 | |||||
Tốc độ cực đại | Km/h | 106 | 88,75 | |||
Khả năng vượt dốc | Tan(%) | 38,3 | 32 | 32 | ||
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn | |||||
Thùng nhiên liệu | L | 200 | ||||
Tính năng khác | ||||||
Hệ thống phanh phụ trợ | Không có | Phanh khí xả | Không có | |||
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||||
Hệ thống treo cầu sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá | |||||
Cửa sổ điện | Có | |||||
Khoá cửa trung tâm | Có | |||||
CD&AM/FM Radio | Có | |||||
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao | Lựa chọn | |||||
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Hỗ trợ khách hàng
- Tư vấn và hỗ trợ mua xe ben trả góp lên đến 80% giá trị xe, thời gian vay tối đa 5 năm, lãi theo dư nợ giảm dần. Thủ tục đơn giản nhanh gọn, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng, hỗ trợ trên toàn quốc.
- Cam kết giá tốt nhất thị trường
- Đăng ký, đăng kiểm, khám lưu hành, cà số khung - số máy, gắn biển số.. hoàn thiện các thủ tục trọn gói "Chìa khóa trao tay".
- Xe có sẳn, đủ màu, giao xe ngay
Tư vấn miễn phí và báo giá xe tốt nhất
Ảnh thực tế
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bình luận
Sản phẩm liên quan